STT | Tên gói cước | Số lượng hóa đơn | Đơn giá (VNĐ) |
1 | HD200 | 200 | 1,000 |
2 | HD300 | 300 | 1,000 |
3 | HD500 | 500 | 840 |
4 | HD1000 | 1,000 | 670 |
5 | HD2000 | 2,000 | 500 |
6 | HD5000 | 5,000 | 430 |
7 | HD10000 | 10,000 | 360 |
8 | HD_Max | 1,000,000 | 300 |
Thiết bị ký số HSM | Thiết bị ký số USB Token |
Ký số tập trung, người dùng không phải mang thiết bị ký số như USB Token | Ký số theo mô hình phân tán tại client. Người dùng bắt buộc phải luôn mang theo thiết bị bên mình |
Nhiều bộ phận thực hiện ký số cùng lúc, phân quyền sử dụng cho các bộ phận liên quan dễ dàng | Tại một thời điểm chỉ có 01 người sử dụng, không thể phân quyền rộng rãi và chi tiết cho từng bộ phận sử dụng |
Ký số tốc độ cao & ký đồng thời đảm bảo nguyên tắc số hóa đơn liền dãy - liên tục theo trình tự thời gian, tốc độ lên đến 10,500 hóa đơn/giây | Ký số lần lượt và tốc độ ký chậm, ~ 4-5 hóa đơn/phút |
STT | Gói chứng thư số | Phí thuê bao 12 tháng | Phí thuê bao 24 tháng | Phí thuê bao 36 tháng |
1 | Giá dịch vụ (độ dài khóa 1024 bit) | 5,000,000 | 9,000,000 | 12,000,000 |
2 | Thiết bị HSM | Sử dụng chung thiết bị HSM của VNPT | ||
3 | Tổng cước trọn gói | 5,000,000 | 9,000,000 | 12,000,000 |
Trường hợp khách hàng đăng ký sử dụng chữ ký số độ dài 2048 bit: phí thuê bao bằng 150% gói chữ ký số có độ dài 1024 bit tương ứng.
Đối tượng đăng ký mới chữ thư số VNPT-CA |
Chữ ký số VNPT – CA
Gói Ozganization ID Standard 1024 bit
|
|||
Thời hạn gói cước | Giá gốc (VNĐ) | Giá thanh toán (VNĐ) | Giá USB-Token | |
1 | Gói 18 tháng | 1,233,000 | 801,450 | 500,000 |
2 | Gói 33 tháng | 2,111,000 | 1,372,150 | 500,000 |
3 | Gói 48 tháng | 2,993,000 | 1,945,450 | Miễn phí |
Trường hợp gia hạn chữ ký số khi sử dụng USB token thì giá cước không bao gồm chi phí mua USB-Token
STT | Loại hình TC, DN | Phương thức tạo lập hóa đơn đang áp dụng | Phương thức tích hợp, cài đặt | Phí khởi tạo, tích hợp, cài đặt |
1 | DN nhỏ, dùng hóa đơn viết tay | Mua quyển hóa đơn của Cơ quan Thuế | Nhập dữ liệu trực tiếp trên hệ thống phát hành hóa đơn | 1,000,000 VNĐ |
2 | DN sử dụng phần mềm đặt in hóa đơn | Đặt in hóa đơn từ đơn vị cung cấp dịch vụ in hóa đơn | Tool kết xuất dữ liệu hóa đơn | 2,000,000 VNĐ |
3 | DN sử dụng phần mềm kế toán thông dụng | Sử dụng phần mềm kế toán thông dụng như: Effect, Bravo, Fast,… | Kết nối theo chuẩn tích hợp CQT yêu cầu | 5,000,000 VNĐ |
4 | DN sử dụng hệ thống nghiệp vụ phức tạp | Sử dụng hệ thống nghiệp vụ đặc thù, chuyên dụng. | Thực hiện khảo sát, lên phương án tích hợp phù hợp với từng hệ thống | Theo khối lượng và công việc thực tế triển khai (*) |
STT | Yêu cầu | Chi phí |
1 | Nếu khách hàng lựa chọn mẫu hóa đơn điện tử mặc định của VNPT và không có chỉnh sửa, thay đổi hoặc chỉ thay đổi logo và hình nền (logo, hình nền do KH cung cấp) | Không mất phí |
2 | Nếu khách hàng lựa chọn mẫu hóa đơn điện tử mặc định của VNPT và thay đổi vị trí hiển thị các trường dữ liệu có sẵn (không thêm trường dữ liệu mới) | 500,000 VNĐ/mẫu hóa đơn |
3 | Xây dựng mẫu hóa đơn đặc thù, bổ sung thêm các trường dữ liệu/chỉnh sửa lại logo, hình nền/thiết kế mẫu hóa đơn của khách hàng | 1,000,000 VNĐ/mẫu hóa đơn |
Lưu ý: Phí khởi tạo, thiết kế, tích hợp, cài đặt chỉ thu 01 lần khi khởi tạo mới